Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lóc nhóc

Academic
Friendly

Từ "lóc nhóc" trong tiếng Việt có nghĩa gốc chỉ trạng thái đầy đặn, tràn ngập, hoặc nhiều thứ nhỏ bé, thường những thứ hình dáng không đồng nhất, lộn xộn. thường được sử dụng đểtả cảnh vật hoặc tình huống khi nhiều đồ vật nhỏ, hoặc khi sự chuyển động nhộn nhịp, không yên tĩnh.

Định nghĩa:
  • "Lóc nhóc" có thể hiểu "tràn đầy" hoặc "đầy ắp" với các đồ vật nhỏ hoặc sự chuyển động không ngừng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Cái rổ rau lóc nhóc những quả cà chua chín." (Cái rổ đầy ắp những quả cà chua chín.)
    • "Trên bàn nhiều sách vở lóc nhóc." (Trên bàn rất nhiều sách vở lộn xộn.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Sau trận mưa, khu vườn trở nên lóc nhóc những chiếc vàng rụng." (Sau khi mưa, khu vườn đầy ắp những chiếc vàng rụng.)
    • "Lớp học hôm nay lóc nhóc tiếng cười của học sinh." (Lớp học hôm nay đầy ắp tiếng cười của học sinh.)
Biến thể cách sử dụng:
  • Từ "lóc nhóc" có thể được kết hợp với các danh từ khác để tạo thành cụm từ như "lóc nhóc đồ chơi" ( nhiều đồ chơi nhỏ), "lóc nhóc người" (nhiều người tụ tập).
Nghĩa khác từ gần giống:
  • "Lóc nhóc" có thể được hiểu sự nhộn nhịp, đông đúc trong một không gian nào đó.
  • Từ gần giống: "lộn xộn", "lấp đầy", "tràn ngập".
  • Từ đồng nghĩa: "đầy ắp", "tràn trề".
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "lóc nhóc", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh. Nếu dùng để mô tả một không gian hoặc tình huống vui vẻ, thường tạo cảm giác thoải mái sinh động. Tuy nhiên, nếu dùng trong một ngữ cảnh tiêu cực, như mô tả sự lộn xộn trong một không gian, có thể mang ý nghĩa không tốt.
  1. Tràn đầy: lóc nhóc đến miệng rổ.

Words Containing "lóc nhóc"

Comments and discussion on the word "lóc nhóc"